Thông số kỹ thuật Sơn Jotun PILOT II
Mô tả sản phẩm Sơn Jotun PILOT II
Pilot II là loại sơn phủ hoàn thiện gốc alkyd, sử dụng cho các khu vực trong nhà lẫn ngoài trời. Sản phẩm này là một phần của hệ thống sơn hoàn chỉnh được chứng nhận không loang cháy bề mặt. Các sản phẩm gốc của Pilot II (sử dụng cho hệ thống pha màu tự động MCI) là sản phẩm chưa hòan thiện, cần thiết phải qua qúa trình xử lý trước khi đưa vào sử dụng.
Mục đích sử dụng Sơn Jotun PILOT II
Dùng làm lớp sơn phủ hoàn thiện trong 1 hệ thống sơn alkyd cho các kết cấu sắt thép và gỗ. Có độ bền cao với thời tiết và độ bền màu tuyệt hảo. Có độ bao phủ tốt.
Độ dầy và định mức sơn Sơn Jotun PILOT II
Tối thiểu Tối đa Tiêu chuẩn
Độ dầy, khô (µm) 30 50 40
Độ dầy, ướt (µm) 60 105 80
Định mức lý thuyết (m²/l) 16 9,6 12
Tính chất vật lý
Màu sắc Hệ thống pha màu tự động (MCI)
% thể tích chất rắn* 48 ± 2
Điểm bắt lửa 36ºC ± 2 (Setaflash)
Độ nhớt
VOC 410 gms/ltr UK-PG6/23(97). Appendix 3
Bóng Bóng
Độ bền với bóng Tốt
Độ bền với nước Giới hạn
Độ bền với mài mòn Trung bình
Độ bền với dung môi
Độ bền với hóa chất
Tính đàn hồi Tốt
* Theo tiêu chuẩn ISO 3233:1998 (E)
Chuẩn bị bề mặt
Bề mặt phải sạch, khô và không dính các tạp chất khác. Bề mặt phải được xử lý theo tiêu chuẩn ISO 8504.
Bề mặt sơn cũ
Lớp sơn chống rỉ thích hợp phải sạch, khô và không bị hư hại. Xin liên lạc với Jotun để được tư vấn thêm.
Các loại bề mặt khác
Loại sơn này còn có thể sử dụng trên các loại bề mặt khác. Xin liên lạc với văn phòng Jotun để biết thêm chi tiết.
Điều kiện trong qúa trình sơn
Nhiệt độ bề mặt tối thiểu phải cao hơn 3ºC so với điểm sương của không khí, nhiệt độ và độ ẩm môi trường được đo tại khu vực xung quanh bề mặt. Khi thi công trong khu vực kín phải thông gió tốt để bảo đảm qúa trình khô / đóng rắn.
Biện pháp thi công sơn
Sơn phun : Sử dụng máy sơn áp lực cao hay máy sơn thông thường
Cọ : Chỉ dùng khi sơn dặm và sơn cho những vị trí nhỏ, cần lưu ý khi sơn để đạt được chiều dầy khô chỉ định.
Ru lô : Có thể sử dụng. Nên lưu ý cần sơn cẩn thận đề đạt được chiều dầy màng sơn khô chỉ định.
Dữ liệu thi công
Tỷ lệ pha trộn (thể tích) Sơn 1 thành phần.
Chất pha loãng/làm sạch Jotun Thinner No. 2
Dữ liệu hướng dẫn cho máy phun sơn áp lực cao
Áp lực tại đầu súng phun 15 MPa (150 kp/cm², 2100 psi)
Cỡ béc 0.38 - 0.53 mm (0.015 - 0.021")
Góc phun 40° - 80°
Bẩu lọc Bảo đảm bầu lọc phải sạch.
Dữ liệu hướng dẫn cho máy phun sơn thông thường
Thời gian khô
Nói chung thời gian khô thường liên quan và phụ thuộc vào các yếu tố như sự luân chuyển không khí, nhiệt độ, chiều dầy, số lớp sơn. Các số liệu đưa ra dưới đây dựa trên các điều kiện sau:
* Thông gió tốt (ngoài trời hoặc có sự luân chuyển tự do của không khí)
* Chiều dầy màng sơn tiêu chuẩn
* Một lớp trên bề mặt thép chưa xử lý
* Một vài màu đậm có thể sẽ khô lâu hơn so với những thông số trong bảng bên dưới.
|
|
|
|
|
|
Nhiệt độ bề mặt |
|
5°C |
10°C |
23°C |
40°C |
Khô bề mặt |
|
5 giờ |
4 giờ |
3 giờ |
1 giờ |
Khô cứng |
|
25 giờ |
14 giờ |
7 giờ |
3 giờ |
Khô để sơn lớp kế, tối thiểu |
|
36 giờ |
24 giờ |
16 giờ |
12 giờ |
Khô để sơn lớp kế, tối đa 1 |
|
|
|
|
|
Nếu thi công chiều dày sơn ướt cao hơn độ dày ướt tối đa đề nghị, thì thời gian khô sẽ dài hơn như thông số trong bảng bên trên.
Các thông số trên chỉ mang tính chất hướng dẫn. Thời gian khô thực tế trước khi sơn lớp kế có thể ngắn hay dài hơn phụ thuộc vào chiều dầy màng sơn, thông thoáng, hệ sơn bên dưới, yêu cầu về vận chuyển lắp ráp sớm .v.v… Thời gian khô đối với một hệ thống sơn hoàn chỉnh được đề cập chi tiết trong từng bảng hệ thống riêng biệt đã tính toán luôn cả những thông số và những điều kiện đặc thù riêng.
Hệ sơn tiêu biểu
Alkydprimer hay Pilot Primer 2 x 40 µm (Chiều dầy khô)
Pilot II 1 x 40 µm (Chiều dầy khô)
Ghi chú 1: có thể cần thiết phải sơn thêm 1 lớp Pilot II để đạt được mức độ đồng màu tốt, đặc biệt đối với các màu tín hiệu như màu đỏ, cam và vàng.
Ghi chú 2: Pilot II không thích hợp để sơn trực tiếp lên các loại sơn lót chống rỉ giàu kẽm hay bề mặt tráng kẽm hay các cấu trúc có tính kiềm như bê tông.
Các hệ thống sơn khác có thể được chỉ định, tùy theo mục đích sử dụng
Bảo quản
Sản phẩm này cần được bảo quản theo qui định về an toàn của mỗi quốc gia. Tốt nhất là bảo quản sản phẩm tại nơi khô ráo, mát, kết hợp với thông gió tốt. Cách xa nguồn nhiệt và thiết bị phát lửa. Thùng chứa sản phẩm phải được đậy kín.
Vận chuyển
Lưu ý vận chuyển cẩn thận. Khuấy đều trước khi sử dụng.
Kích cỡ đóng gói
5 lít hay 20 lít
Sức khỏe và an toàn
Xem thông báo về an toàn trên thùng sơn. Sử dụng trong điều kiện thông gió tốt. Không hít thở bụi sơn. Tránh để tác động lên da. Nếu bị dính vào da, phải dùng xà bông, nuớc hoặc chất tẩy rửa thích hợp để rửa sạch ngay lập tức. Nếu vào mắt phải rửa bằng nước sạch và đến trung tâm y tế ngay lập tức.
Để biết thêm chi tiết về sự ảnh hưởng đến sức khỏe và an toàn cũng như các khuyến cáo về an toàn khi sử dụng sản phẩm này, xem thêm chi tiết trong Bản Thông số An toàn Sản phẩm.
LƯU Ý
Các thông tin trong bảng thông số kỹ thuật sản phẩm này là những kiến thức tốt nhất của Nhà sản xuất dựa trên các thử nghiệm và kinh nghiệm thực tế. Tuy nhiên, trong thực tế sản phẩm có thể được sử dụng trong những điều kiện ngoài tầm kiểm soát của Nhà sản xuất, nên chúng tôi chỉ có thể đảm bảo chất lượng vốn có của sản phẩm. Nhà sản xuất có quyền thay đổi những thông số đã đưa ra mà không cần thông báo trước. Sản phẩm có thể được thay đổi nhỏ nhằm đáp ứng được những yêu cầu của nước sở tại.
Nếu có sự mâu thuẫn giữa ngôn ngữ tiếng Anh và tiếng Việt trong các bảng thông số kỹ thuật sản phẩm, thì bảng có ngôn ngữ tiếng Anh sẽ được xem như là bảng thông số kỹ thuật có thông tin chính xác của Nhà sản xuất.
Jotun là một Tập đoàn đa quốc gia có nhà máy, văn phòng bán hàng tại hơn 50 quốc gia.
PHÁT HÀNH 12 MARCH 2012 BỞI JOTUN
BẢN THÔNG SỐ KỸ THUẬT NÀY THAY CHO CÁC BẢN ĐÃ PHÁT HÀNH TRƯỚC ĐÂY
sửa tivi lcd, sửa tivi led, sửa tivi tại nhà, sửa tivi tại Hà Nội, sua tivi lcd, sua tivi led, sua tivi tai nha, sua tivi